Lesson 6: Đuôi của danh từ

Khi cô hỏi từ này là danh từ, động từ hay tính từ? Các bạn thường có xu hướng dùng nghĩa để đoán loại từ của từ đó. Tuy nhiên có những trường hợp các bạn không biết nghĩa của từ mà bắt buộc phải biết nó là loại từ nào. Vậy có một cách nào đó để chúng ta biết được nó thuộc loại từ nào không? Trong bài học này, cô sẽ giúp các bạn biết cách nhận biết danh từ trong tiếng Anh bằng đuôi (hậu tố) hay còn gọi là đuôi của danh từ.

1. Lý thuyết

1.1 Các hậu tố hình thành danh từ thường gặp:

Hậu tố

Ví dụ

-er

writer, painter, singer, worker, farmer,

-or

actor, operator, …

-tion

pollution, donation, …

-sion

decision, suggestion,…

-ment

development, environment, experiment, moment….

-ity, -ty

variety, quality, faculty, honesty, plenty, safety…

-nce

importance, confidence, significance, dependence, resistance, patience

-ness

happiness, darkness, hardness, carelessness, …

-ship

scholarship, friendship, relationship, membership, citizenship, …

-th

bath, birth, death, oath, growth, health, length, strength, truth, …

-cy

fluency, privacy, accuracy, efficiency, emergency,..

– ant

assistant, accountant, consultant, contestant, inhabitant, …

– ician

magician, physician, musician, electrician, beautician,Politician, …

– ist

chemist, dentist, pianist, optimist, pessimist.

1.2. Cách thành lập danh từ trong tiếng Anh

Ta có thể thành lập danh từ bằng cách sử dụng tiền tố kết hợp với danh từ, hậu tố kết hợp với động từ, danh từ hay tính từ.

Tiền tố: super-/under-/sur-/sub-/over- + N là N.

Ví dụ: Sử dụng tiền tố over-:

  • Use overdose: sử dụng quá liều.
  • Overpopulation: bùng nổ dân số.

Ví dụ: Sử dụng tiền tố super-:

  • Supermarket: siêu thị.
  • Superman: siêu nhân.

Ví dụ: Sử dụng tiền tố sub-:

  • Subcontinent: tiểu lục địa.
  • Subway: tàu điện ngầm.

Ví dụ: Sử dụng tiền tố sur-:

  • Surface: bề mặt.

Ví dụ: Sử dụng tiền tố under-:

  • Underachievement: đạt dưới mức.
  • Undercurrent: dòng nước ngầm.

a) Hậu tố V + -ion/-tion/-ation/-ition/-sion là N.

Động từ

Danh từ

Nghĩa

Add

addition

sự thêm vào

Correct

correction

sự sửa chữa

Decide

Decision

quyết định

Discuss

discussion

cuộc thảo luận

Inform

information

thông tin

Invite

invitation

lời mời

Permit

permission

sự cho phép

Preserve

preservation

bảo quản

Produce

production

sản xuất

Repeat

repetition

sự lặp lại

Rotate

rotation

sự luân phiên

b) V+ -ment/-ance/-ence/-age/-ery/-ing/-al là N.

Động từ

Danh từ

Nghĩa

Accept

acceptance

sự chấp nhận

Achieve

achievement

thành tựu

Arrange

arrangement

sự sắp đặt

Attend

attendance

sự có mặt

Arrive

arrival

sự đến

Build

building

tòa nhà

Differ

difference

sự khác nhau

Disappoint

disappointment

sự thất vọng

Employ

employment

việc làm

Exist

existence

sự tồn tại

Feel

feeling

cảm xúc

Improve

improvement

sự cải thiện

Move

movement

sự di chuyển

Pay

payment

sự trả tiền

Depend

dependence

sự lệ thuộc

Perform

performance

màn trình diễn

Teach

teaching

dạy học

Rob

robbery

vụ cướp

Use

usage

cách dùng

c) V+-er/-or/-ar/-ant/-ent/-ee/ là N.

Động từ

Danh từ

Nghĩa

Account

accountant

kế toán

Act

Actor

diễn viên

Apply

applicant

người xin việc

Assist

assistant

người phụ tá

Attend

attendant

người tham dự

Beg

beggar

người ăn xin

Build

builder

thợ xây

Calculate

calculator

máy tính

Cook

cooker

bếp nấu ăn

Drive

driver

tài xế

Employ

employee

người làm công

Edit

editor

biên tập viên

Instruct

instructor

người hướng dẫn

Own

owner

người chủ

Pay

payee

người được trả tiền

Serve

servant

người giúp việc

d) N + -ist/-an/-ian/-ess là N.

Danh từ

Danh từ

Nghĩa

Act

actress

nữ diễn viên

America

American

người Mỹ

Journal

journalist

nhà báo

Library

librarian

thủ thư

Music

musician

nhạc sĩ

Physics

physicist

nhà vật lý

Prince

princess

công chúa

Science

scientist

Nhà khoa học

Tiger

tigress

cọp cái

Tour

tourist

khách du lịch

e) N + -ism/-ship là N.

Danh từ

Động từ

Nghĩa

Scholar

scholarship

học bổng

Friend

friendship

tình bạn

Sportsman

sportsmanship

tinh thần thể thao

f) Adj + -y/-ity/-ty/-cy/-ness/-ism/-dom là N

Tính từ

Danh từ

Nghĩa

Careful

carefulness

sự cẩn thận

Careless

carelessness

sự bất cẩn

Certain

certainty

sự chắc chắn

Clear

clarity

sự rõ ràng

Cold

coldness

sự lạnh lẽo

Free

freedom

sự tự do

Popular

popularity

sự phổ biến

Rich

richness

sự giàu có

National

nationality

quốc tịch

Possible

possibility

khả năng

Responsible

responsibility

trách nhiệm

Real

reality

thực tế

Stupid

stupidity

sự đần độn

g) Adj tận cùng -ent và -ence

Tính từ

Danh từ

Nghĩa

Intelligent

intelligence

sự thông minh

Confident

confidence

sự tự tin

Silent

silence

sự im lặng

2.Bài tập áp dụng

Bài 1: Chuyển các động từ sau sang dạng danh từ: (Verb → Noun)

  1. Listen
  2. State
  3. Present
  4. Speak
  5. Edit
  6. Paint
  7. Drive
  8. Act
  9. Wait
  10. Learn

Bài 2: Chuyển các tính từ sau sang dạng dạng từ: (adj → noun)

  1. Happy Sad
  2. Shy
  3. Lazy
  4. Crazy
  5. Kind
  6. Sad
  7. Busy
  8. Difficult
  9. Responsible
  10. Able

3.Hỏi đáp (QA)

  1. Liệt kê những từ đuôi “ant” không phải là danh từ?
  2. Liệt kê các danh từ có đuôi -al và đuôi -tive đặc biệt.

Các bạn đã làm song bài tập chưa nhỉ? cùng check đáp án nhé!

Bài 1:

  1. Listener
  2. Statement
  3. Presentation
  4. Speaker
  5. Editor
  6. Painter
  7. Driver
  8. Actor – Actress
  9. Waiter – Waitress
  10. Learner

Bài 2:

  1. Happiness 6. Sadness
  2. Shyness 7. Business
  3. Laziness 8. Difficulty
  4. Craziness 9. Responsibility
  5. Kindness 10.Ability

Cố gắng luyện tập để có thể làm bài ở dạng này một cách dễ dàng hơn nhé!

admin

Share
Published by
admin

Recent Posts

“Well Done” là gì và cấu trúc cụm từ “Well Done” trong câu Tiếng Anh

Đã bao giờ bạn bắt gặp cụm từ “Well Done” trong tiếng Anh chưa? Cách…

2 giờ ago

Nhân sâm là một trong những vị thuốc hồi phục sức khỏe

Chuyển hóa: Nhân sâm có tác dụng hạ đường huyết, có thể dùng phối hợp…

8 giờ ago

Giá măng cụt hôm nay bao nhiêu?

Măng cụt là loại trái cây rất ngon được nhiều người yêu thích. Hôm nay…

14 giờ ago

Cách gọi tên trong hoàng tộc

* Thời phong kiến, các thứ bậc trong hoàng tộc được gọi tên như thế…

20 giờ ago

Một mâm cỗ ngon gồm những món gì? – – Nấu Cỗ 29

Một mâm cỗ ngon gồm những món gì? Gia đình bạn sắp có tiệc đãi…

1 ngày ago

Nên ăn gì vào buổi sáng để có một ngày dài tràn đầy năng lượng?

Nên ăn gì vào buổi sáng để hỗ trợ tốt cho sức khỏe?Sau một đêm…

1 ngày ago